![]() |
| Điều trị, theo dõi, chăm sóc | Ngày nằm viện | ||
| Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3,4,5… | |
|
Khám đánh giá bệnh và điều trị |
Hỏi, các triệu chứng: tiểu rắt, tiểu khó, tiểu buốt, đau tức hông lưng Khám bụng: Chạm thận, bập bềnh thận, cầu bàng quang Khám Các dấu hiệu sinh tồn toàn thân Chỉ định mổ khi có CĐ: (Biên bản hội chẩn – chỉ định mổ) | Tình trạng đau vết mổ Khám bụng, điểm đau khu trú, chướng ? Dấu hiệu sinh tồn. Nước rửa BQ sau tán sỏi: Số lượng, màu sắc Rút sonde tiểu | Tình trạng đau vết mổ Khám bụng, điểm đau khu trú, chướng ? Dấu hiệu sinh tồn. Ra viện hẹn khám lại sau 2-4 tuần xét rút JJ |
|
Xét nghiệm và CLS |
CTM, Sinh hóa máu, siêu âm ổ bụng, ĐMCB, X quang phổi, điện tim, nước tiểu CT hệ tiết niệu (có thuốc) | Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị | Nếu bất thường XN lại CTM, siêu âm ổ bụng, Xquang hệ tiết niệu |
|
Lượng giá |
Vị trí, KT sỏi, tình trạng niệu quản | Sau tán sỏi niệu quản bằng laser ngày thứ 1 tình trạng ổn định? | Sau tán sỏi niệu quản bằng laser ngày thứ 2 tình trạng ổn định? |
|
Thuốc |
Kháng sinh trước mổ | Kháng sinh Giảm đau, giảm nề, giãn cơ, cầm máu Truyền dịch | Kháng sinh Giảm đau, giảm nề, giãn cơ, cầm máu Truyền dịch |
|
Sinh hoạt |
Vận động nhẹ nhàng Thay quần áo chuẩn bị trước mổ Vệ sinh trước mổ | Cho BN ngồi dậy, vận động nhẹ nhàng. | Đi lại nhẹ nhàng trong phòng hoặc hành lang. Tự chăm sóc bản thân |
|
Dinh dưỡng |
Nhịn ăn uống trước mổ | Ăn: bình thường | Ăn: bình thường |
