Dịch vụ bảo hiểm

Dịch vụ bảo hiểm

21-02-2020

Bảo hiểm sức khỏe Hồng Ngọc là bảo hiểm cho các công dân Việt Nam và người nước ngoài đang học tập hoặc làm việc tại Việt Nam từ 60 ngày tuổi đến tròn 65 tuổi (được gọi là Cá nhân được bảo hiểm) theo các điều khoản, điều kiện của Quy tắc bảo hiểm này.  Loại trừ:

  • Những người bị bệnh tâm thần, phong
  • Những người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.

Đơn bảo hiểm này có thể được tái tục từ năm này sang năm khác trên cơ sở thoả thuận của các bên, nhưng trong mọi trường hợp Đơn bảo hiểm này sẽ chấm dứt đối với Cá nhân được bảo hiểm tại thời điểm kết thúc thời hạn bảo hiểm mà trong thời hạn đó Cá nhân được bảo hiểm đạt 65 tuổi.

 

 Bảo hiểm sức khỏe giúp an tâm tận hưởng cuộc sống

Đăng ký bảo hiểm Hồng Ngọc VIBCARE TẠI ĐÂY: 

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM HỒNG NGỌC VIBCARE

PHÍ BẢO HIỂM

Bắt buộc tham gia (Trừ đội tuổi 60 ngày - 1 Tuổi và 1 Tuổi - 3 Tuổi có thể chọn riêng nội trú)
Gói bảo hiểmĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM

60 ngày tuổi - 1 tuổi 

(Nội trú)

1,465,0002,430,000 4,560,000 8,981,25017,452,500

60 ngày tuổi - 1 tuổi 

(Ngoại trú)

02,071,875   3,843,7506,600,000  12,900,000

1-3 tuổi 

(Nội trú)

1,110,000    1,720,000  3,140,000 6,087,50011,735,000

1-3 tuổi 

(Ngoại trú)

0  1,481,2502,662,5004,500,000 8,700,000
4-6 tuổi825,200 1,931,000 3,463,000  6,316,000 12,092,000
7-9 tuổi1,090,000  2,099,000 3,498,000 6,113,00011,385,000
10-18 tuổi1,074,000 2,039,0003,378,000 5,884,00010,928,000
19-30 tuổi1,358,0002,279,0003,557,0005,955,00010,770,000
31-40 tuổi1,390,0002,399,0003,798,0006,413,000 11,685,000
41-50 tuổi1,406,0002,459,0003,918,0006,642,000 12,143,000

2.2 NHA KHOA

60 ngày tuổi- 1 tuổi 425,250850,5001,701,0003,402,000
1-3 tuổi 283,500567,0001,134,0002,268,000
4-6 tuổi 163,350326,700 653,4001,306,800
7-9 tuổi 148,500297,000594,0001,188,000
10-18 tuổi 141,750283,500 567,000 1,134,000
19-30 tuổi 135,000270,000   540,0001,080,000
31-40 tuổi 148,500297,000 594,0001,188,000
41-50 tuổi 155,250 310,500 621,0001,242,000
51-60 tuổi 162,000324,000 648,0001,296,000
61-65 tuổi 216,000432,000  864,0001,728,000
Trợ cấp nằm viện do tai nạnĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
60 ngày tuổi - 1 tuổi22,50045,00090,000   180,000270,000
Từ 1 tuổi - 60 tuổi15,000   30,00060,000 120,000180,000

2.3 THAI SẢN

Thai sản (từ 19 - 50 tuổi) 1,150,0002,000,0004,000,0007,800,000

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

   Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểmViệt NamViệt NamViệt NamViệt NamViệt Nam
AQUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNHĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
IBẢO HIỂM TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO TAI NẠN50,000,000100,000,000200,000,000500,000,0001,000,000,000
IIBẢO HIỂM TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO BỆNH25,000,00050,000,000100,000,000250,000,000500,000,000
IIICHI PHÍ Y TẾ DO TAI NẠN5,000,000 10,000,00020,000,000500,000,000100,000,000
IVBẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ, PHẪU THUẬT DO BỆNH12,500,00025,000,00050,000,000150,000,000250,000,000
1Chi phí nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm)625,000  1,250,0002,500,000    6,250,000 12,500,000
 

Quyền lợi bảo hiểm: 

- Tiền giường, tiền ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện

- Chi phí hành chính, chi phí máu, huyết tương 

- Thuốc và các dược phẩm sử dụng trong khi nằm viện 

- Băng, nẹp thông thường và bột 

- Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán 

- Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện 

(Bao gồm cả điều trị trong ngày và điều trị cấp cứu có phát sinh chi phí giường được áp dụng như điều trị trong ngày)

Chi phí thực tế, tối đa 625,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 1,250,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 2,500,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 6,250,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 12,500,000đ/ngày
2Chi phí phẫu thuật12,500,00025,000,00050,000,000125,000,000250,000,000
 Quyền lợi bảo hiểm: - Phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày, phẫu thuật ngoại trú do bệnh - Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng (không bao gồm chi phí mua bộ phận)Theo thực tế, tối đa không quá hạn mức tại mục IV
3Các quyền lợi khác     
3.1.Chi phí điều trị trước khi nhập viện/ngày (tối đa 30 ngày trước khi nhập viện/năm)625,0001,250,0002,500,0006,250,00012,500,000
3.2.Chi phí điều trị sau khi xuất viện/ngày (tối đa 30 ngày kể từ ngày xuất viện/năm)625,0001,250,0002,500,0006,250,00012,500,000
3.3.Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện/ngày (tối đa 15 ngày/năm).625,0001,250,0002,500,0006,250,00012,500,000
3.4.Trợ cấp nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm)25,00050,000105,000150,000300,000
3.5.Dịch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng không  
3.6.Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bênh viện625,0001,250,0002,000,0002,000,0002,000,000
       
BQUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNGĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
I.BẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚKhông bảo hiểm2,500,0005,000,00010,000,00020,000,000
1Chi phí điều trị ngoại trú2,500,0005,000,00010,000,00020,000,000
1.1Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, tiền chụp Xquang và làm các xét nghiệm theo chỉ định của bác sĩ. Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, vật lý trị liệu và các phương pháp điều trị tương tự (bao gồm cả điều trị cấp cứu ngoại trú)Chi phí thực tế, không quá 500,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/nămChi phí thực tế, không quá 1,000,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/nămChi phí thực tế, không quá 2,000,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/nămChi phí thực tế, không quá 4,400,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/năm
II.THAI SẢN (KHÔNG BAO GỒM CHI PHÍ KHÁM THAI ĐỊNH KÌ, ÁP DỤNG ĐỒNG CHI TRẢ)Không chi trả50,000,00010,000,00020,000,00040,000,000
1Sinh thườngTheo thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản
2Sinh mổ
3Tai biến sản khoa
4Bất thường trong quá trình mang thai và các bệnh lý phát sinh nguyên nhân do thai kỳKhông chi trảTheo thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản
5Chi phí khám trước khi sinh (lần khám cuối cùng trong vòng 30 ngày trước khi đẻ)
6Chi phí điều trị ngay sau khi xuất viện và /hoặc 1 lần tái khám (trong vòng 14 ngày sau khi sinh)
7Chi phí Chăm sóc trẻ sau sinh/năm (trong vòng 07 ngày sau sinh)50,000100,000200,000400,000
IIINHA KHOA (ÁP DỤNG ĐỒNG CHI TRẢ)ĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
1Chi phí chăm sóc răng ngoại trú 500,0001,000,0002,000,0004,000,000
 

+ Khám và chẩn đoán 

+ Viêm lợi (nướu)/ viêm nha chu 

+ Chụp X-Quang và cận lâm sàng 

+ Trám răng bằng chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji...) 

+ Điều trị tủy 

+ Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu), phẫu thuật cắt chóp răng, lấy u vôi răng 

+ Lấy cao răng (Cạo vôi răng), tối đa 200,000đ/năm

 Chi phí thực tế, tối đa 5 lần/nămChi phí thực tế, không quá 500.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/nămChi phí thực tế, không quá 1.000.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/nămChi phí thực tế, không quá 2.000.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/năm
IVTRỢ CẤP NẰM VIỆN DO TAI NẠN (tối đa 60 ngày/năm)1,500,0003,000,0006,000,00012,000,00018,000,000
 Giới hạn trợ cấp nằm viện do tai nạn (đ/ngày)25,00050,000100,000200,000300,000
VDỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍKhông bảo lãnhNội trúNội trú Nội trú Nội trú, ngoại trú và nha khoa
Đọc tiếp
Quay lại

Hỏi đáp Bác sĩ

Viết câu hỏi

Cơ sở chuyên khoa liên quan

Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc – Phúc Trường Minh
  • Số 8 đường Châu Văn Liêm, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Hotline: +(84-24) 7300 8866
Đặt lịch ngay
Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc - Yên Ninh
  • Số 55 Yên Ninh, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội
  • Hotline: (+84-24) 3927 5568
Đặt lịch ngay
Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc - Keangnam
  • Tầng 10, Keangnam Landmark 72, Phạm Hùng, Hà Nội
  • Hotline: (+84-24) 3927 5568
Đặt lịch ngay
Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc - Kosmo Tây Hồ
  • Gian S20 và TMDV 2A + 2B, Tầng 1 và 2, tổ hợp chung cư, văn phòng kết hợp dịch vụ thương mại Newtatco - Kosmo Tây Hồ, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Hotline: (+84-24) 3927 5568
Đặt lịch ngay