Bảo hiểm sức khỏe Hồng Ngọc là bảo hiểm cho các công dân Việt Nam và người nước ngoài đang học tập hoặc làm việc tại Việt Nam từ 60 ngày tuổi đến tròn 65 tuổi (được gọi là Cá nhân được bảo hiểm) theo các điều khoản, điều kiện của Quy tắc bảo hiểm này. Loại trừ:
- Những người bị bệnh tâm thần, phong
- Những người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.
Đơn bảo hiểm này có thể được tái tục từ năm này sang năm khác trên cơ sở thoả thuận của các bên, nhưng trong mọi trường hợp Đơn bảo hiểm này sẽ chấm dứt đối với Cá nhân được bảo hiểm tại thời điểm kết thúc thời hạn bảo hiểm mà trong thời hạn đó Cá nhân được bảo hiểm đạt 65 tuổi.

Đăng ký bảo hiểm Hồng Ngọc VIBCARE TẠI ĐÂY:
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM HỒNG NGỌC VIBCARE
PHÍ BẢO HIỂM
Bắt buộc tham gia (Trừ đội tuổi 60 ngày - 1 Tuổi và 1 Tuổi - 3 Tuổi có thể chọn riêng nội trú) | |||||
Gói bảo hiểm | ĐỒNG | BẠC | TITAN | VÀNG | BẠCH KIM |
60 ngày tuổi - 1 tuổi (Nội trú) | 1,465,000 | 2,430,000 | 4,560,000 | 8,981,250 | 17,452,500 |
60 ngày tuổi - 1 tuổi (Ngoại trú) | 0 | 2,071,875 | 3,843,750 | 6,600,000 | 12,900,000 |
1-3 tuổi (Nội trú) | 1,110,000 | 1,720,000 | 3,140,000 | 6,087,500 | 11,735,000 |
1-3 tuổi (Ngoại trú) | 0 | 1,481,250 | 2,662,500 | 4,500,000 | 8,700,000 |
4-6 tuổi | 825,200 | 1,931,000 | 3,463,000 | 6,316,000 | 12,092,000 |
7-9 tuổi | 1,090,000 | 2,099,000 | 3,498,000 | 6,113,000 | 11,385,000 |
10-18 tuổi | 1,074,000 | 2,039,000 | 3,378,000 | 5,884,000 | 10,928,000 |
19-30 tuổi | 1,358,000 | 2,279,000 | 3,557,000 | 5,955,000 | 10,770,000 |
31-40 tuổi | 1,390,000 | 2,399,000 | 3,798,000 | 6,413,000 | 11,685,000 |
41-50 tuổi | 1,406,000 | 2,459,000 | 3,918,000 | 6,642,000 | 12,143,000 |
2.2 NHA KHOA | |||||
60 ngày tuổi- 1 tuổi | 425,250 | 850,500 | 1,701,000 | 3,402,000 | |
1-3 tuổi | 283,500 | 567,000 | 1,134,000 | 2,268,000 | |
4-6 tuổi | 163,350 | 326,700 | 653,400 | 1,306,800 | |
7-9 tuổi | 148,500 | 297,000 | 594,000 | 1,188,000 | |
10-18 tuổi | 141,750 | 283,500 | 567,000 | 1,134,000 | |
19-30 tuổi | 135,000 | 270,000 | 540,000 | 1,080,000 | |
31-40 tuổi | 148,500 | 297,000 | 594,000 | 1,188,000 | |
41-50 tuổi | 155,250 | 310,500 | 621,000 | 1,242,000 | |
51-60 tuổi | 162,000 | 324,000 | 648,000 | 1,296,000 | |
61-65 tuổi | 216,000 | 432,000 | 864,000 | 1,728,000 | |
Trợ cấp nằm viện do tai nạn | ĐỒNG | BẠC | TITAN | VÀNG | BẠCH KIM |
60 ngày tuổi - 1 tuổi | 22,500 | 45,000 | 90,000 | 180,000 | 270,000 |
Từ 1 tuổi - 60 tuổi | 15,000 | 30,000 | 60,000 | 120,000 | 180,000 |
2.3 THAI SẢN | |||||
Thai sản (từ 19 - 50 tuổi) | 1,150,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 7,800,000 |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Phạm vi lãnh thổ được bảo hiểm | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | ||
A | QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH | ĐỒNG | BẠC | TITAN | VÀNG | BẠCH KIM | |
I | BẢO HIỂM TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO TAI NẠN | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 | |
II | BẢO HIỂM TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO BỆNH | 25,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 | |
III | CHI PHÍ Y TẾ DO TAI NẠN | 5,000,000 | 10,000,000 | 20,000,000 | 500,000,000 | 100,000,000 | |
IV | BẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ, PHẪU THUẬT DO BỆNH | 12,500,000 | 25,000,000 | 50,000,000 | 150,000,000 | 250,000,000 | |
1 | Chi phí nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm) | 625,000 | 1,250,000 | 2,500,000 | 6,250,000 | 12,500,000 | |
Quyền lợi bảo hiểm: - Tiền giường, tiền ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện - Chi phí hành chính, chi phí máu, huyết tương - Thuốc và các dược phẩm sử dụng trong khi nằm viện - Băng, nẹp thông thường và bột - Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán - Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (Bao gồm cả điều trị trong ngày và điều trị cấp cứu có phát sinh chi phí giường được áp dụng như điều trị trong ngày) | Chi phí thực tế, tối đa 625,000đ/ngày | Chi phí thực tế, tối đa 1,250,000đ/ngày | Chi phí thực tế, tối đa 2,500,000đ/ngày | Chi phí thực tế, tối đa 6,250,000đ/ngày | Chi phí thực tế, tối đa 12,500,000đ/ngày | ||
2 | Chi phí phẫu thuật | 12,500,000 | 25,000,000 | 50,000,000 | 125,000,000 | 250,000,000 | |
Quyền lợi bảo hiểm: - Phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày, phẫu thuật ngoại trú do bệnh - Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng (không bao gồm chi phí mua bộ phận) | Theo thực tế, tối đa không quá hạn mức tại mục IV | ||||||
3 | Các quyền lợi khác | ||||||
3.1. | Chi phí điều trị trước khi nhập viện/ngày (tối đa 30 ngày trước khi nhập viện/năm) | 625,000 | 1,250,000 | 2,500,000 | 6,250,000 | 12,500,000 | |
3.2. | Chi phí điều trị sau khi xuất viện/ngày (tối đa 30 ngày kể từ ngày xuất viện/năm) | 625,000 | 1,250,000 | 2,500,000 | 6,250,000 | 12,500,000 | |
3.3. | Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện/ngày (tối đa 15 ngày/năm). | 625,000 | 1,250,000 | 2,500,000 | 6,250,000 | 12,500,000 | |
3.4. | Trợ cấp nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm) | 25,000 | 50,000 | 105,000 | 150,000 | 300,000 | |
3.5. | Dịch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng không | ||||||
3.6. | Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bênh viện | 625,000 | 1,250,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | |
B | QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG | ĐỒNG | BẠC | TITAN | VÀNG | BẠCH KIM | |
I. | BẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | Không bảo hiểm | 2,500,000 | 5,000,000 | 10,000,000 | 20,000,000 | |
1 | Chi phí điều trị ngoại trú | 2,500,000 | 5,000,000 | 10,000,000 | 20,000,000 | ||
1.1 | Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, tiền chụp Xquang và làm các xét nghiệm theo chỉ định của bác sĩ. Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, vật lý trị liệu và các phương pháp điều trị tương tự (bao gồm cả điều trị cấp cứu ngoại trú) | Chi phí thực tế, không quá 500,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/năm | Chi phí thực tế, không quá 1,000,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/năm | Chi phí thực tế, không quá 2,000,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/năm | Chi phí thực tế, không quá 4,400,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/năm | ||
II. | THAI SẢN (KHÔNG BAO GỒM CHI PHÍ KHÁM THAI ĐỊNH KÌ, ÁP DỤNG ĐỒNG CHI TRẢ) | Không chi trả | 50,000,000 | 10,000,000 | 20,000,000 | 40,000,000 | |
1 | Sinh thường | Theo thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | |||||
2 | Sinh mổ | ||||||
3 | Tai biến sản khoa | ||||||
4 | Bất thường trong quá trình mang thai và các bệnh lý phát sinh nguyên nhân do thai kỳ | Không chi trả | Theo thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | ||||
5 | Chi phí khám trước khi sinh (lần khám cuối cùng trong vòng 30 ngày trước khi đẻ) | ||||||
6 | Chi phí điều trị ngay sau khi xuất viện và /hoặc 1 lần tái khám (trong vòng 14 ngày sau khi sinh) | ||||||
7 | Chi phí Chăm sóc trẻ sau sinh/năm (trong vòng 07 ngày sau sinh) | 50,000 | 100,000 | 200,000 | 400,000 | ||
III | NHA KHOA (ÁP DỤNG ĐỒNG CHI TRẢ) | ĐỒNG | BẠC | TITAN | VÀNG | BẠCH KIM | |
1 | Chi phí chăm sóc răng ngoại trú | 500,000 | 1,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | ||
+ Khám và chẩn đoán + Viêm lợi (nướu)/ viêm nha chu + Chụp X-Quang và cận lâm sàng + Trám răng bằng chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji...) + Điều trị tủy + Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu), phẫu thuật cắt chóp răng, lấy u vôi răng + Lấy cao răng (Cạo vôi răng), tối đa 200,000đ/năm | Chi phí thực tế, tối đa 5 lần/năm | Chi phí thực tế, không quá 500.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/năm | Chi phí thực tế, không quá 1.000.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/năm | Chi phí thực tế, không quá 2.000.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/năm | |||
IV | TRỢ CẤP NẰM VIỆN DO TAI NẠN (tối đa 60 ngày/năm) | 1,500,000 | 3,000,000 | 6,000,000 | 12,000,000 | 18,000,000 | |
Giới hạn trợ cấp nằm viện do tai nạn (đ/ngày) | 25,000 | 50,000 | 100,000 | 200,000 | 300,000 | ||
V | DỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ | Không bảo lãnh | Nội trú | Nội trú | Nội trú | Nội trú, ngoại trú và nha khoa |