Dịch vụ bảo hiểm

Dịch vụ bảo hiểm

05-07-2025

Bảo hiểm sức khỏe Hồng Ngọc là bảo hiểm cho các công dân Việt Nam và người nước ngoài đang học tập hoặc làm việc tại Việt Nam từ 60 ngày tuổi đến tròn 65 tuổi (được gọi là Cá nhân được bảo hiểm) theo các điều khoản, điều kiện của Quy tắc bảo hiểm này.  Loại trừ:

  • Những người bị bệnh tâm thần, phong
  • Những người bị thương tật vĩnh viễn trên 50%.

Đơn bảo hiểm này có thể được tái tục từ năm này sang năm khác trên cơ sở thoả thuận của các bên, nhưng trong mọi trường hợp Đơn bảo hiểm này sẽ chấm dứt đối với Cá nhân được bảo hiểm tại thời điểm kết thúc thời hạn bảo hiểm mà trong thời hạn đó Cá nhân được bảo hiểm đạt 65 tuổi.

Dich Vu Bao Hiem 1

 Bảo hiểm sức khỏe giúp an tâm tận hưởng cuộc sống

1. CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM HỒNG NGỌC VIBCARE

PHÍ BẢO HIỂM

Bắt buộc tham gia (Trừ đội tuổi 60 ngày - 1 Tuổi và 1 Tuổi - 3 Tuổi có thể chọn riêng nội trú)
GÓI BẢO HIỂMĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM

60 ngày tuổi - <1 tuổi 

(Nội trú)

1,465,0002,430,000 4,560,000 8,981,25017,452,500

60 ngày tuổi - <1 tuổi 

(Ngoại trú)

02,071,875   3,843,7506,600,000  12,900,000

1-3 tuổi 

(Nội trú)

1,110,000    1,720,000  3,140,000 6,087,50011,735,000

1-3 tuổi 

(Ngoại trú)

0  1,481,2502,662,5004,500,000 8,700,000
4-6 tuổi825,200 1,931,000 3,463,000  6,316,000 12,092,000
7-9 tuổi1,090,000  2,099,000 3,498,000 6,113,00011,385,000
10-18 tuổi1,074,000 2,039,0003,378,000 5,884,00010,928,000
19-30 tuổi1,358,0002,279,0003,557,0005,955,00010,770,000
31-40 tuổi1,390,0002,399,0003,798,0006,413,000 11,685,000
41-50 tuổi1,406,0002,459,0003,918,0006,642,000 12,143,000
51 - 60 tuổi1,422,0002,519,0004,038,0006,870,000  12,600,000
61 - 65 tuổi1,550,0003,000,0005,000,0008,700,00016,260,000

2.2 NHA KHOA

60 ngày tuổi- <1 tuổi 425,250850,5001,701,0003,402,000
1-3 tuổi 283,500567,0001,134,0002,268,000
4-6 tuổi 163,350326,700 653,4001,306,800
7-9 tuổi 148,500297,000594,0001,188,000
10-18 tuổi 141,750283,500 567,000 1,134,000
19-30 tuổi 135,000270,000   540,0001,080,000
31-40 tuổi 148,500297,000 594,0001,188,000
41-50 tuổi 155,250 310,500 621,0001,242,000
51-60 tuổi 162,000324,000 648,0001,296,000
61-65 tuổi 216,000432,000  864,0001,728,000
Trợ cấp nằm viện do tai nạnĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
60 ngày - <1 tuổi22,50045,00090,000   180,000270,000
Từ 1 tuổi - 65 tuổi15,000   30,00060,000 120,000180,000
2.3 THAI SẢN
Thai sản (từ 19 - 50 tuổi) 1,150,0002,000,0004,000,0007,800,000

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

   PHẠM VI LÃNH THỔ ĐƯỢC BẢO HIỂMVIỆT NAMVIỆT NAMVIỆT NAMVIỆT NAMVIỆT NAM
AQUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNHĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
IBẢO HIỂM TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO TAI NẠN50,000,000100,000,000200,000,000500,000,0001,000,000,000
IIBẢO HIỂM TỬ VONG, THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO BỆNH25,000,00050,000,000100,000,000250,000,000500,000,000
IIICHI PHÍ Y TẾ DO TAI NẠN5,000,000 10,000,00020,000,000500,000,000100,000,000
IVBẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ, PHẪU THUẬT DO BỆNH12,500,00025,000,00050,000,000150,000,000250,000,000
1Chi phí nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/năm)625,000  1,250,0002,500,000    6,250,000 12,500,000
 

Quyền lợi bảo hiểm: 

- Tiền giường, tiền ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện

- Chi phí hành chính, chi phí máu, huyết tương 

- Thuốc và các dược phẩm sử dụng trong khi nằm viện 

- Băng, nẹp thông thường và bột 

- Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán 

- Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện 

(Bao gồm cả điều trị trong ngày và điều trị cấp cứu có phát sinh chi phí giường được áp dụng như điều trị trong ngày)

Chi phí thực tế, tối đa 625,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 1,250,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 2,500,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 6,250,000đ/ngàyChi phí thực tế, tối đa 12,500,000đ/ngày
2Chi phí phẫu thuật12,500,00025,000,00050,000,000125,000,000250,000,000
 Quyền lợi bảo hiểm: - Phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày, phẫu thuật ngoại trú do bệnh - Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng (không bao gồm chi phí mua bộ phận)Theo thực tế, tối đa không quá hạn mức tại mục IV
3Các quyền lợi khác     
3.1.Chi phí điều trị trước khi nhập viện/ngày (tối đa 30 ngày trước khi nhập viện/năm)625,0001,250,0002,500,0006,250,00012,500,000
3.2.Chi phí điều trị sau khi xuất viện/ngày (tối đa 30 ngày kể từ ngày xuất viện/năm)625,0001,250,0002,500,0006,250,00012,500,000
3.3.Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện/ngày (tối đa 15 ngày/năm).625,0001,250,0002,500,0006,250,00012,500,000
3.4.Trợ cấp nằm viện/ngày tại các cơ sở y tế công lập (tối đa 60 ngày/năm)25,00050,000105,000150,000300,000
3.5.Dịch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng khôngTheo thực tế, không quá số tiền bảo hiểm
3.6.Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bênh viện625,0001,250,0002,000,0002,000,0002,000,000
BQUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNGĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
I.BẢO HIỂM ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚKhông bảo hiểm2,500,0005,000,00010,000,00020,000,000
1Chi phí điều trị ngoại trú2,500,0005,000,00010,000,00020,000,000
1.1Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, tiền chụp Xquang và làm các xét nghiệm theo chỉ định của bác sĩ. Trị liệu bức xạ, liệu pháp ánh sáng, vật lý trị liệu và các phương pháp điều trị tương tự (bao gồm cả điều trị cấp cứu ngoại trú)Chi phí thực tế, không quá 500,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/nămChi phí thực tế, không quá 1,000,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/nămChi phí thực tế, không quá 2,000,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/nămChi phí thực tế, không quá 4,400,000đ /1 lần khám, tối đa 10 lần/năm
II.THAI SẢN (KHÔNG BAO GỒM CHI PHÍ KHÁM THAI ĐỊNH KÌ)Không chi trả5,000,00010,000,00020,000,00040,000,000
1Sinh thườngTheo thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản
2Sinh mổ
3Tai biến sản khoa
4Bất thường trong quá trình mang thai và các bệnh lý phát sinh nguyên nhân do thai kỳKhông chi trảTheo thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản
5Chi phí khám trước khi sinh (lần khám cuối cùng trong vòng 30 ngày trước khi đẻ)
6Chi phí điều trị ngay sau khi xuất viện và /hoặc 1 lần tái khám (trong vòng 14 ngày sau khi sinh)
7Chi phí Chăm sóc trẻ sau sinh/năm (trong vòng 07 ngày sau sinh)50,000100,000200,000400,000
IIINHA KHOA (ÁP DỤNG ĐỒNG CHI TRẢ)ĐỒNGBẠCTITANVÀNGBẠCH KIM
1Chi phí chăm sóc răng ngoại trúKhông áp dụng500,0001,000,0002,000,0004,000,000
 

+ Khám và chẩn đoán 

+ Viêm lợi (nướu)/ viêm nha chu 

+ Chụp X-Quang và cận lâm sàng 

+ Trám răng bằng chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji...) 

+ Điều trị tủy 

+ Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu), phẫu thuật cắt chóp răng, lấy u vôi răng 

+ Lấy cao răng (Cạo vôi răng), tối đa 200,000đ/năm

Chi phí thực tế, tối đa 5 lần/nămChi phí thực tế, không quá 500.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/nămChi phí thực tế, không quá 1.000.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/nămChi phí thực tế, không quá 2.000.000đ/1 lần khám, tối đa 5 lần/năm
IVTRỢ CẤP NẰM VIỆN DO TAI NẠN (tối đa 60 ngày/năm)1,500,0003,000,0006,000,00012,000,00018,000,000
 Giới hạn trợ cấp nằm viện do tai nạn (đ/ngày)25,00050,000100,000200,000300,000
VDỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍKhông bảo lãnhNội trúNội trú Nội trú Nội trú, ngoại trú và nha khoa

2. Quy định về người tham gia bảo hiểm VBICare

Những người đủ điều kiện tham gia chương trình bảo hiểm VBI:

  • Là Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống và làm viêc tại Việt Nam; 
  • Có độ tuổi tại ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm từ đủ 60 ngày tuổi đến 65 tuổi;

Lưu ý: Người tham gia bảo hiểm VBICare BẮT BUỘC không thuộc một trong các đối tượng sau (không áp dụng với các trường hợp được VBI chấp nhận tái tục liên tục):

 - Người đã, đang mắc phải một trong các bệnh hoặc tình trạng: Parkinson, Alzheimer, Bệnh tế bào thần kinh vận động, Xơ cứng rải rác, Đa xơ cứng, Loạn dưỡng cơ, Nhược cơ, Động kinh, Não úng thủy, Bại não, Hội chứng liệt, Tâm thần phân liệt, Rối loạn loại phân liệt, Rối loạn hoang tưởng, Rối loạn tâm thần, Sa sút trí tuệ, Thiểu năng trí tuệ, Hội chứng Down, Bệnh Phong.

 - Người đã, đang mắc phải một trong các bệnh lý nghiêm trọng gồm:

  • Ung thư
  • Phẫu thuật não
  • Đột quỵ, Xuất huyết não, Xơ cứng động mạch
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), Phẫu thuật cắt bỏ 1 bên phổi, Tâm phê mạn
  • Nhồi máu cơ tim, phẫu thuật động mạch chủ, phẫu thuật van tin, ghép tim
  • Xơ gan mất bù, Suy gan, Suy thận phải điều trị chạy thận/ Lọc máu nhân tạo, Nang ở tủy thận
  • Ghép tủy xương, Suy tủy xương
  • Đang trong tình trạng hôn mê hoặc sống thực vật.

 - Người đã, đang trong tình trạng tổn thương cơ thể trên 50%. Tỷ lệ tổn thương cơ thể xác định theo Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH và các văn bản sửa đổi thay thế/ bổ sung (nếu có).

 - Người đang trong thời gian điều trị nội trú do bệnh hoặc tai nạn.

Trường hợp tại ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm, Người được bảo hiểm không thỏa mãn các điều kiện quy định trên, VBI có quyền chấm dứt Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm đối với quyền lợi bảo hiểm đã được quy định tại Hợp đồng bảo hiểm/ Giấy chứng nhận bảo hiểm.

Lưu ý: Trẻ em từ 60 ngày tuổi đến dưới 7 tuổi có thể tham gia bảo hiểm cùng bố/mẹ hoặc tham gia độc lập nhưng phí bảo hiểm sẽ tăng 30%. Gói bảo hiểm của bố/mẹ phải là chương trình bán lẻ và có quyền lợi tương đương hoặc cao hơn gói bảo hiểm của con. Con được định nghĩa trong chương trình bảo hiểm này là con đẻ/ruột, con nuôi hợp pháp.

Đọc tiếp
Quay lại

Hỏi đáp Bác sĩ

Viết câu hỏi

Cơ sở chuyên khoa liên quan

Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc - Phúc Trường Minh
  • Số 8 đường Châu Văn Liêm, Phường Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • Hotline: +(84-24) 7300 8866
Đặt lịch ngay
Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc - Yên Ninh
  • Số 55 Yên Ninh, phường Ba Đình, Hà Nội
  • Hotline: (+84-24) 3927 5568
Đặt lịch ngay
Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc - Keangnam
  • Tầng 10 tòa nhà 70 tầng, tòa nhà Keangnam Hanoi Landmark Tower, phường Yên Hòa, Hà Nội
  • Hotline: (+84-24) 3927 5568
Đặt lịch ngay
Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc - Kosmo Tây Hồ
  • Tầng 1&2 Tòa nhà NoVo chung cư Kosmo, 161 Xuân La, phường Xuân Đỉnh, Hà Nội
  • Hotline: (+84-24) 3927 5568
Đặt lịch ngay