Khám sức khỏe định kỳ mang lại lợi ích thiết thực trong việc phòng ngừa, phát hiện và điều trị bệnh cũng như hạn chế đến mức tối đa những tổn thương, biến chứng nguy hiểm do một số loại bệnh gây ra. Không những thế, khám sức khỏe định kỳ còn giúp chúng ta có cái nhìn tổng quan về sức khỏe để từ đó có sự điều chỉnh phù hợp về chế độ dinh dưỡng, sinh hoạt, phương pháp làm việc nhằm bảo vệ sức khỏe và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Tại Bệnh viện Hồng Ngọc, gói khám sức khỏe toàn diện VVIP được thiết kế linh hoạt với chi tiết các danh mục khám từ chuyên khoa, thăm dò chức năng, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm và tầm soát ung thư sớm giúp phát hiện bệnh sớm và điều trị kịp thời.
Gói khám sức khỏe toàn diện VVIP tại Bệnh viện Hồng Ngọc.
GÓI KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN VVIP – PTM | |||
STT | DANH MỤC KHÁM | NỮ | NAM |
Khám chuyên khoa | |||
1 | Khám chuyên khoa Nội Đo huyết áp, đánh giá chỉ số cơ thể, tiền sử bệnh, khám và tư vấn bệnh. | x | x |
2 | Khám chuyên khoa Tiêu Hóa Tư vấn kết luận bệnh lý tiêu hóa sau khi có kết quả nội soi. | x | x |
3 | Khám chuyên khoa xương khớp | x | x |
4 | Khám chuyên khoa Mắt + Đo khúc xạ + Đo sắc giác Chẩn đoán các bệnh về mắt như cận loạn thị, viêm kết mạc, viêm bờ mi.. | x | x |
5 | Khám chuyên khoa Răng hàm mặt Chẩn đoán các bệnh về răng như sâu răng, viêm lợi, cao răng, viêm nha chu, bệnh về tủy răng.. | x | x |
6 | Khám và nội soi Tai Mũi Họng Chẩn đoán phát hiện và tư vấn điều trị các bệnh về xoang, viêm thanh quản, amidan… | x | x |
7 | Khám chuyên khoa Da Liễu Phát hiện bệnh lý về da liễu. | x | x |
8 | Khám chuyên khoa Ngoại Phát hiện bệnh lý ngoại khoa. | x | x |
9 | Khám chuyên khoa sản – Phụ khoa Phát hiện các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục, tư vấn sức khỏe sinh sản… | x | |
Thăm dò chức năng | |||
10 | Chụp XQ răng Panorama Kiểm tra, phát hiện bất thường về bệnh lý răng, miệng. (Phim XQ trả qua QRCODE, không in bản cứng) | x | x |
11 | Nội soi dạ dày NBI Chẩn đoán các bệnh lý về dạ dày như viêm loét dạ dày,trào ngược dạ dày thực quản, barrett thực quản, ung thư dạ dày, thực quản | x | x |
12 | Test HP nhanh Kiểm tra vi khuẩn HP trong dạ dày | x | x |
13 | Nội soi đại trực tràng NBI (Đã bao gồm thụt tháo) Phát hiện những bất thường như loét, polyp, khối u và những vùng bị viêm hay chảy máu | x | x |
14 | Gói gây mê nội soi tiêu hóa Khám mê trước khi nội soi và thực hiện gây mê khi nội soi | x | x |
15 | Tầm soát thể trạng và trọng lượng cơ thể – BMI Kiểm tra thể trạng cơ thể: BMI, tỷ lệ mỡ, sức kéo, cơ bắp, lượng nước, lượng nạc…. | x | x |
16 | Đo độ loãng xương toàn thân (không áp dụng với phụ nữ có thai) Kiểm tra mật độ xương. | x | x |
17 | Đo xơ vữa động mạch Đánh giá các bất thường về mạch vành như hẹp, xơ vữa mạch vành… | x | x |
18 | Điện não đồ Đánh giá, chẩn đoán các dạng rối loạn co giật, để tìm nguyên nhân của tình trạng lú lẫn, và để đánh giá các chấn thương vùng đầu, tổn thương não do khối u… | x | x |
19 | Lưu huyết não Đánh giá những bất thường và chẩn đoán các bệnh về não. | x | x |
20 | Đo thính lực Kiểm tra xem có thể nghe âm thanh ở mức độ nào. | x | x |
21 | Đo chức năng hô hấp Kiểm tra chức năng trao đổi không khí ra vào trong phổi. Phát hiện sớm các nguy cơ rối loạn không khí (tắc nghẽn, hạn chế). | x | x |
22 | Điện tâm đồ Đánh giá các bất thường như thiếu máu cơ tim, hoại tử cơ tim, rối loạn dẫn chuyền của tim… | x | x |
Chẩn đoán hình ảnh | |||
23 | Siêu âm ổ bụng tổng quát 4D Siêu âm bụng tổng quát: siêu âm gan, mật, thận, tụy, bàng quang; Siêu âm tử cung- buồng trứng (cho nữ); Siêu âm tiền liệt tuyến (cho nam). | x | x |
24 | Siêu âm tuyến giáp 4D Đánh giá và chẩn đoán xác định các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp, suy giáp… | x | x |
25 | Siêu âm tuyến vú cho nữ 4D Đánh giá những bất thường và chẩn đoán u xơ, nang, xơ hoá… | x | |
26 | Siêu âm tim Đánh giá và chẩn đoán xác định các bất thường khác nhau trong cơ tim và van. | x | x |
27 | SA hệ động mạch cảnh Sàng lọc tình trạng bệnh nhân tắc nghẽn hoặc hẹp động mạch cảnh. | x | x |
28 | Chụp Mamography vú (không áp dụng với phụ nữ có thai) Tầm soát ung thư và chẩn đoán ung thư giúp phát hiện ung thư vú giai đoạn sớm khi chưa có dấu hiệu lâm sàng. | x | |
29 | Soi cổ tử cung Tìm ra những vấn đề bất thường ở khu vực cổ tử cung, phát hiện sớm ung thư cổ tử cung,… | x | |
30 | Chụp CT ngực 128 dãy đã bao gồm thuốc (không chụp cho phụ nữ có thai) Phát hiện ung thư phổi sớm và các dấu hiệu bất thường trong phổi. (Phim chụp trả qua QRCODE, không in bản cứng) | x | x |
31 | Chụp CT bụng 128 dãy đã bao gồm thuốc (không chụp cho phụ nữ có thai) Phát hiện nhanh chóng và chính xác những bất thường ở vùng bụng. (Phim chụp trả qua QRCODE, không in bản cứng) | x | x |
32 | Chụp cộng hưởng từ Kiểm tra các bộ phận: Đầu, ngực, cổ, cột sống lưng… Phát hiện sớm các bệnh lý về u và ung thư, xương khớp. | ||
Chụp MRI sọ não xung mạch Đánh giá tình trạng dị dạng mạch máu não, phình mạch não… | x | x | |
Chụp MRI cột sống cổ Phát hiện các bệnh lý thoát vị đĩa đệm, u chèn ép, áp xe lạnh.. | x | x | |
Chụp MRI cột sống thắt lưng Phát hiện các bệnh lý thoát vị đĩa đệm, u chèn ép, áp xe lạnh.. | x | x | |
Xét nghiệm | |||
33 | Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số Phát hiện sớm các bệnh về đường tiết niệu, gan, thận, sỏi mật, sỏi thận. | x | x |
34 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) Đánh giá tình trạng thiếu máu, phản ứng viêm nhiễm của cơ thể. Tình trạng tế bào bạch cầu, tiểu cầu. | x | x |
35 | Nhóm máu ABO, Rh Xác định nhóm máu. | x | x |
36 | CRP định lượng Đánh giá chứng viêm cấp tính liên quan đến các bệnh viêm nhiễm như nhiễm khuẩn, bệnh mô liên kết, bệnh nhồi máu cơ tim. | x | x |
37 | Máu lắng (bằng máy tự động) Đánh giá các bệnh về miễn dịch như bệnh truyền nhiễm, thiếu máu, bệnh mô liên kết… | x | x |
38 | Đường máu Tầm soát đường huyết. | x | x |
39 | Xét nghiệm HbA1c Đánh giá đường trong vòng 3 tháng gần đây. | x | x |
40 | Bộ mỡ máu 4 thành phần (Cholesterol, Triglicerid, LDL, HDL) Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loại do mỡ máu. | x | x |
41 | Albumin + Protein + Globulin + A/G Đánh giá về tình trạng dinh dưỡng, phát hiện bệnh lý chức năng gan, thận. | x | x |
42 | Chức năng thận (Ure/ Cre) Phát hiện sớm các bệnh lý về thận: thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp, mạn, suy thận… | x | x |
43 | Độ lọc cầu thận (Glomenrular filtration rate = GFR) Chẩn đoán sớm rối loạn chức năng thận từ mức độ nhẹ và vừa. | x | x |
44 | Fe (Sắt huyết thanh) + Feritin + Transferrin Đánh giá tình trạng sắt. | x | x |
45 | Chức năng gan (GOT, GPT) Phát hiện sớm các bệnh về gan: Viêm gan cấp, mạn, tổn thương nhu mô gan (viêm gan siêu vi trùng, viêm gan do uống rượu…). | x | x |
46 | Gama GT Đánh giá mức độ tổn thương Gan, Mật. | x | x |
47 | ALP Phát hiện tổn thương tế bào gan – mật. | x | x |
48 | Bilirubin (TP, TT, GT) Chẩn đoán các bệnh lý về gan mật. | x | x |
49 | Acid Uric Chẩn đoán sớm về bệnh Gout. | x | x |
50 | Folate Đánh giá tình trạng thiếu hụt acid folic do rượu. | x | |
51 | Lipase Chẩn đoán và theo dõi viêm tụy cấp, viêm tụy mãn tính, và các rối loạn khác có liên quan đến tuyến tụy. | x | x |
52 | Amylaza Đánh giá các bệnh về tụy và tuyến nước bọt mang tai. | x | x |
53 | Xét nghiệm chức năng tuyến giáp (FT3, FT4, TSH) Tầm soát bệnh lý tuyến giáp. | x | x |
54 | Anti TG Đánh giá bệnh lý viêm tuyến giáp tự miễn, Hashimoto. | x | x |
55 | Anti TPO Đánh giá bệnh lý viêm tuyến giáp tự miễn, Hashimoto. | x | x |
56 | Kháng nguyên viêm gan B – HBsAg (Architect) Kiểm tra cơ thể có bị nhiễm virus VGB hay không. | x | x |
57 | Kháng thể viêm gan B – HBsAb định lượng (Architect) Kiểm tra kháng thể kháng virus VGB của cơ thể. | x | x |
58 | Anti HCV (Architect) Chẩn đoán viêm gan siêu vi C. | x | x |
59 | Anti – HAV IgM Kiểm tra tình trạng nhiễm virus viêm gan A. | x | x |
60 | HEV IgM Kiểm tra tình trạng nhiễm virus viêm gan E. | x | x |
61 | HIV (Test nhanh) Kiểm tra Virus HIV | x | x |
62 | Đông máu cơ bản Kiểm tra đánh giá tình trạng đông máu, các bệnh lý liên quan đến đông máu. | x | x |
63 | CK & CKMB Đánh giá sức khỏe của tim và tình trạng cơ bắp. | x | x |
64 | ASLO định lượng Đánh giá phản ứng khớp, các bệnh viêm khớp, viêm khớp dạng thấp… | x | x |
65 | Định lượng Phospho | x | x |
66 | Định lượng RF Đánh giá, chẩn đoán viêm đa khớp dạng thấp. | x | x |
67 | Định lượng Calci toàn phần & Calci ion hóa Đánh giá chức năng tuyến cận giáp và sự chuyển hóa canxi huyết. | x | x |
68 | Vitamin D Đánh giá tình trạng liên quan đến sự khoáng hóa xương, miễn dịch. | x | x |
69 | Vitamin B12 Đánh giá tình trạng thiếu máu do thiếu B12. | x | x |
70 | Zn ( kẽm ) Định lượng vi chất kẽm trong cơ thể. | x | x |
71 | Magie Định lượng vi chất magie trong cơ thể. | x | x |
72 | Điện giải (Na, K, Cl) Định lượng các chất điện giải đồ (Na, K, Cl) trong cơ thể. | x | x |
73 | Panel 60 dị nguyên Tìm nguyên nhân gây dị ứng. | x | x |
74 | Vi khuẩn, vi nấm nhuộm soi âm đạo/ âm hộ Kiểm tra sự có mặt của vi khuẩn, nấm, trùng roi đường sinh dục, bạch cầu,… và các tế bào bất thường. | x | |
Xét nghiệm các dấu ấn ung thư trong máu | |||
75 | Soi phân Chẩn đoán các bệnh lý ảnh hưởng đến đường tiêu hóa. | x | x |
76 | TG Tầm soát ung thư tuyến giáp | x | x |
77 | CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày. | x | x |
78 | CA 19-9 Tầm soát ung thư tuyến tuỵ, đường mật. | x | x |
79 | SCC Tầm soát ung thư tế bào vảy, vòm họng, thực quản. | x | x |
80 | CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, đại trực tràng. | x | x |
81 | CYFRA 21-1 Tầm soát ung thư Phổi. | x | x |
82 | ProGRP Tầm soát ung thư phổi tế bào nhỏ. | x | x |
83 | AFP Tầm soát ung thư Gan. | x | x |
84 | CA 15.3 Tầm soát ung thư vú. | x | |
85 | ROMA ( HE4, CA125) Tầm soát ung thư buồng trứng. | x | |
86 | Cy-prep test Tầm soát ung thư cổ tử cung. | x | |
87 | Xét nghiệm HPV Xác định các chủng virus HPV phổ biến gây ung thư cổ tử cung | x | |
88 | PSA total và PSA free Nam Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến. | x | |
89 | Miễn phí lưu trú phòng VIP trong ngày | x | x |
90 | Miễn phí sử dụng Buffet tại nhà hàng Tầng 4 | x | x |
91 | Miễn phí chuyển phát nhanh kết quả về tận nhà | x | x |
92 | Miễn phí khám lại 01 chuyên khoa trong 2 tháng | x | x |
Lưu ý: Gói VVIP chỉ áp dụng tại cơ sở Phúc Trường Minh. Danh mục và chi phí gói khám có thể thay đổi vào thời điểm mới nhất. Vui lòng liên hệ tới 0932232016 để được hỗ trợ tư vấn và đặt lịch.
– Dịch vụ chụp CT/MRI trong gói VIP Phúc Trường Minh chưa bao gồm thuốc cản quang/đối quang từ. Bộ phận nào bác sĩ chỉ định cần phải tiêm thuốc khách sẽ ra quầy thanh toán thêm tiền thuốc.
Hotline: 0932 232 016 – 0911 908 856
Tell: (84-24) 7300 8866 ext 2305 (Trong giờ hành chính)
(Liên hệ ngoài giờ, vui lòng nhắn tin, bệnh viện sẽ gọi điện thoại lại tư vấn trực tiếp)
Email: khamsuckhoecanhan@hongngochospital.vn